Thứ Sáu, 30 tháng 12, 2016

Máy đo độ nhớt Brookfield - USA

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT BROOKFIELD

1. Giới thiệu:

1.1 Độ nhớt là gì: 

Độ nhớt là một đại lượng vật lý đặc trưng cho trở lực do ma sát nội tại sinh ra giữa các phân tử  khi chúng có sự chuyển động trượt lên nhau. Vì vậy, độ nhớt có liên quan đến khả năng thực hiện các quá trình bơm, vận chuyển chất lỏng, chất keo trong các hệ đường ống, khả năng thực hiện các quá trình phun, bay hơi của nhiên liệu trong buồng cháy.
Nhiều nhà sản xuất hiện nay coi độ nhớt (viscometers) như một phần quan trọng của chương trình nghiên cứu, phát triển, và kiểm soát quá trình của họ. Họ biết rằng các phép đo độ nhớt thường là cách nhanh nhất, chính xác nhất và đáng tin cậy nhất để phân tích một số yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến hiệu suất sản phẩm.
Độ nhớt được biểu hiện theo nhiều cách khác nhau:
-        Độ nhớt tuyệt đối (đơn vị: Centipoise Cps)
-        Độ nhớt động học (đơn vị: Centistokes Cst)
Ngoài hai loại trên thì người ta còn sử dụng độ nhớt quy ước. Đối với loại độ nhớt này thì tuỳ thuộc vào thiết bị sử dụng để đo mà ta có các tên gọi và các kết quả khác nhau như độ nhớt Engler (oE), độ nhớt Saybolt (SSU), độ nhớt Redwood

1.2 Nhiệt độ ảnh hưởng đến việc đo độ nhớt:

Yếu tố rõ ràng nhất mà có thể có ảnh hưởng đến các thuộc tính lưu biến của vật liệu là nhiệt độ. Một số tài liệu chỉ ra rằng khi thay đổi nhiệt độ tương đối nhỏ sẽ dẫn đến một sự thay đổi đáng kể về độ nhớt.  Xem xét kiểm soát nhiệt độ trên độ nhớt là điều cần thiết trong việc đánh giá các nguyên liệu sẽ phải chịu sự thay đổi nhiệt độ trong sử dụng, chế biến chẳng hạn như các loại dầu động cơ, mỡ bôi trơn, chất kết dính và nóng chảy.
Ngoài ra, một tính chất quan trọng đáng chú ý của độ nhớt của một hỗn hợp nhiều thành phần là tính chất không cộng tính. Đây là một tính chất cần được quan tâm khi tiến hành pha trộn nhiều thành phần có độ nhớt khác nhau. Vì khi pha trộn độ nhớt thực tế bao giờ cũng thấp hơn độ nhớt tính toán theo lý thuyết trung bình thể tích của các thành phần hỗn hợp.

1.3 Phương thức đo độ nhớt thông thường của máy đo độ nhớt Brookfield:


Brookfield Engineering Laboratories trong hơn 75 năm qua đã đi tiên phong trong việc phát triển các thiết bị đo để đo độ nhớt và xử lý dữ liệu kích thích sự phát triển của khoa học. Chúng tôi có những điều kiện tiên quyết “biết làm thế nào xác định và kinh nghiệm” giúp bạn lựa chọn các máy đo độ nhớt thích hợp để kiểm soát quá trình sản xuất của bạn.
Đầu tiên, bạn sẽ lựa chọn spindle phù hợp và điều chỉnh về tốc độ đo độ nhớt phù hợp và tiến hành đo mẫu ở thể tích 500ml. Vì máy đo độ nhớt của Brookfield khi xuất xưởng đều được hiệu chuẩn nên người dùng có thể dùng trực tiếp. Kết quả đo chính xác sẽ thể hiện độ cP và nhiệt độ. Thực hiện đo liên tục 3 lần tại cùng một mẫu trên cùng một nhiệt độ rồi lấy giá trị trung bình.
Đối với các mẫu giá trị cao, mẫu thử có độ nhớt dưới 15cP hoặc thể tích mẫu dưới 16ml thì cần sử dụng thêm UL Adapter để có được độ chính xác cao và hạn chế bớt sai số hệ thống.
Hiện tại, Rồng Tiến là công ty đại diện độc quyền hãng Brookfield tại Việt Nam.

Cách chọn loại máy đo độ nhớt phù hợp:
1.      Khoảng đo độ nhớt là bao nhiêu: thấp, trung bình, cao ?
2.      Tốc độ quay, tốc độ trượt?
3.      Số lượng mẫu test?
4.      Có cần kiểm soát nhiệt độ quá trình test không?
5.      Cần lưu lại kết quả độ nhớt không?

Mỗi thiết bị đo độ nhớt Brookfield được cung cấp kèm bộ spindle với các khoảng đo độ nhớt khác nhau:
LV: Dùng để đo mẫu có độ nhớt thấp dạng lỏng: Mẫu dạng lỏng dầu, dung môi, dược phẩm, mỹ phẩm, bột, sơn,.…
RV: Dùng để đo mẫu có độ nhớt trung bình: thường mẫu dạng sệt như nước sốt, kem, sữa, thực phẩm, mỹ phẩm…
HA: Dùng để do mẫu có độ nhớt cao: Chocolate, gel, bơ, mỡ, mực in, mật mía,…
HB: Dùng để đo mẫu có độ nhớt rất cao: Keo dính, chất trám, gels, hợp chất,…

2. Các dòng máy đo độ nhớt Brookfiled:

2.1 Máy đo độ nhớt cảm biến hiện số:


Model: DV3T
Hãng: Brookfield – USA
Tất cả các công cụ tốt nhất tổng hợp trong một máy dùng để đo độ nhớt và có hiệu năng cao.
Thông số kỹ thuật:
may-do-do-nhot-DV3T
Máy đo độ nhớt Brookfield DV3T
-        Thang đo độ nhớt: 15 – 6,000,000 cP (đối với thang thấp LV)
-        Thang đo độ nhớt: 100 – 40,000,000 cP (đối với thang đo trung bình RV)
-        Thang đo độ nhớt: 200 – 320,000,000 cP (đối với thang cao HA/HB)
-        Độ chính xác: ± 1.0 % của thang đo
-        Độ lặp lại: ±  0.2 %
-        Thang tốc độ: 0.01 – 250 RPM
-        Có 2600 vận tốc tự chọn trong thang tốc độ trên.
-        Màn hình cảm ứng 7-inch hiển thị hiện số chỉ số đo: nhiệt độ (0C/0F), % Torque, độ nhớt  cP/mPa.s, Shear Rate/ Stress, loại kim đo/ tốc độ quay(RPM), tình trạng các bước chương trình.
-        Các ngõ ra: cho máy vi tính RS – 232, Xuất dữ liệu, Máy in, Analog (Torque/ Nhiệt độ), Máy ghi biểu đồ 0-1VDC
-        Nguồn điện: 230V/ 50 Hz.
Cung cấp bao gồm: Máy chính, chân đặt đế, bộ spindle 4 cái, vali, phần mềm tiêu chuẩn RHEOLOADER, sách hướng dẫn sử dụng.


Model: DV2T
Hãng: Brookfield - USA
Dòng máy đo độ nhớt cảm biến liên tục linh hoạt nhất phù hợp với nhiều loại mẫu khác nhau.
Thông số kỹ thuật:
may-do-do-nhot-Brookfield-DV2T
Máy đo độ nhớt Brookfield DV2T
-         Thang đo độ nhớt: 15 – 6,000,000 cP (đối với thang đo thấp LV)
-         Thang đo độ nhớt: 100 – 40,000,000 cP (đối với thang đo trung bình RV)
-         Thang đo độ nhớt: 200 – 320,000,000 cP (đối với thang đo độ nhớt cao HA/HB)
-         Tốc độ: 0.01 – 200 vòng/phút
-         Hiển thị và điều khiển trên màn hình cảm ứng 5.7-inch
-         Chức năng “time to torque, time to stop”
-         Độ chính xác: ±1.0% thang đo
-         Độ lặp lại: ±0.2%
-         Màn hình hiển thị độ nhớt (cP or mPa.s), % torque, tốc độ , mã số spindle
-         Hiển thị nhiệt độ (oC or oF)
-         Chức năng “auto range” cho phép xác định thang đo của spindle ứng với tốc độ
-         Cổng kết nối RS232
-         Bộ spindle 4 cái
-         Nguồn điện 220V, 50 Hz
Cung cấp bao gồm: máy chính, chân đặt đế, bộ spindle 4 cái, vali, phần mềm kèm theo máy, hướng dẫn sử dụng.


Model: DV1M
Hãng: Brookfield - USA
Dòng máy đo độ nhớt cảm biến liên tục và hiển thị dữ liệu ở mức giá rẻ hơn.
may-do-do-nhot-Brookfield-DV1
Máy đo độ nhớt Brookfield DV1
Thông số kỹ thuật:
-         Thang đo độ nhớt: 15 – 2,000,000 cP (đối với thang đo độ nhớt thấp LV)
-         Thang đo độ nhớt: 100 – 13,000,000 cP (đối với thang đo độ nhớt trung bình RV)
-         Thang đo độ nhớt: 200 – 104,000,000 cP (đối với thang đo độ nhớt cao HA/HB)
-         Tốc độ: 0.3 – 100 vòng/phút  
-         Cài đặt 18 tốc độ, cài đặt bằng phím bấm
-         Chức năng “time to torque, time to stop”
-         Độ chính xác: ±1.0% thang đo
-         Độ lặp lại: ±0.2%
-         Màn hình hiển thị độ nhớt (cP or mPa.s), % torque, tốc độ , mã số spindle, Hiển thị nhiệt độ (chọn thêm)
-         Chức năng “auto range” cho phép xác định thang đo của spindle ứng với tốc độ
-         Cổng kết nối RS232
-         Bộ spindle 4 cái
-         Nguồn điện 220V, 50-60 Hz
Cung cấp bao gồm: máy chính, chân đế, bộ spindle 4 cái, vali, hướng dẫn sử dụng.  


2.2 Máy đo độ nhớt cho ngành sơn, keo, mực in, gels,...:


Model: KU-2
Hãng: Brookfield – USA
Ứng dụng:
Máy đo độ nhớt sơn KU2 được sử dụng chủ yếu trong việc đo độ nhớt ngành sơn. Thao tác đơn giản, các bộ phận dễ vệ sinh, thiết bị bền với các yêu cầu của ngành sơn.
Ứng dụng ngành khác: mực in, bột nhão, keo.
Thông số kỹ thuật:
may-do-do-nhot-Brookfield-KU2
Máy đo độ nhớt Brookfield KU-2
-          Hiển thị: Krebs Units, Gram Units, Centipoise
-          Độ chính xác: ±1.0% của thang đo
-          Độ lặp lại: ±0.5%
-          Cho phép đo mẫu và xác định kết quả nhanh chóng.
-          Hiển thị trên màn hình LED kỹ thuật số
-          Đơn vị Kreb Units ( KU), độ phân giải 0.1 KU.
-          Đơn vị Gram, độ phân giải 1g.
-          Đơn vị cP.
-          Phạm vi đo rộng (thang đo: 40-141 KU, 31 ~ 1099gm, 27 ~ 5274 cP).
-          Dễ sử dụng, không cần xác định trọng lượng mẫu đo, thao tác đơn giản.
-          Lon chứa tiêu chuẩn: 1 pint ( 0.57L – Anh), 1/2 pint, 1/4 cans.
-          Có thể lựa chọn các dạng cánh khuấy phù hợp với đặc tính của mẫu đo.
-     Tiêu chuẩn đo độ nhớt: NIST
Cung cấp bao gồm: máy chính, Krebs-type spindle (p48), Lon chứa mẫu, vali, hướng dẫn sử dụng.

Model: CAP 1000+H
Hãng: Brookfield – USA
Loại máy chuyên dùng cho ngành sơn, sơn phủ,… theo chuẩn ASTM D4287, ISO 2884, BS 3900.
Thông số kỹ thuật:
-          Tốc đô: 750 rpm
-          Thang đo độ nhớt và thể tích mẫu đo: tuỳ thuôc vào chọn Cone spinde:
·        Với CAP-01:
may-do-do-nhot-Brookfield-CAP1000
Máy đo độ nhớt Brookfield CAP 1000+H
             Thang đo nhớt: 0.25 – 2.5 P (poise)
             Thể tích mẫu: 67µl
·        Với CAP-02:
Thang đo nhớt: 0.5 – 5 P (poise)
Thể tích mẫu: 38 µl
·        Với CAP-03:
Thang đo nhớt: 1 – 10 P (poise)
Thể tích mẫu: 24 µl
·        Với CAP-04:
Thang đo nhớt: 2 – 20 P (poise)
Thể tích mẫu: 134 µl
·        Với CAP-05:
Thang đo nhớt: 4 – 40 P (poise)
Thể tích mẫu: 67 µl
·        Với CAP-06:
Thang đo nhớt: 10 – 100 P (poise)
Thể tích mẫu: 30 µl
-          Hiển thị trên màn hình LCD: độ nhớt, %torque, tốc độ, nhiệt độ, spindle
-          Thang nhiệt độ: 50 đến 235oC
Thiết bị cung cấp bao gồm: Máy chính, 1 cone spindle lựa chọn, 1 bộ điều khiển nhiệt đô, giấy chứng nhận hiệu chuẩn, dây nguồn.

2.3 Các dòng máy đo độ nhớt khác:


Model: LVT
Hãng sản xuất: BrookfieldUSA
Loại máy đo độ nhớt cổ điển với hơn 75 năm.
Thông số kỹ thuật:
may-do-do-nhot-LVT-Brookfield
Máy đo độ nhớt Brookfield LVT
-         Thang đo độ nhớt: 15 – 2.000.000 cP
-         Tốc đo: 0.3 – 60 vòng /phút
-         Cài đặt 8 tốc độ
-         Độ chính xác: ±1.0% thang đo
-         Độ lặp lại: ±0.2%
-         Hiển thị độ nhớt dạng kim
-         Bộ spindle 4 cái
-         Nguồn điện 220V, 50-60 Hz
Cung cấp bao gồm: máy chính, chân đế, bộ spindle 4 cái, vali, hướng dẫn sử dụng.


Model: DVE
Hãng sản xuất: BrookfieldUSA
may-do-do-nhot-DVE
Máy đo độ nhớt Brookfield DVE

Dòng máy đo độ nhớt kỹ thuật số giá cả phải chăng nhất.
Thông số kỹ thuật:
-      Thang đo độ nhớt: 15 – 2.000.000 cP (đối với thang đo độ nhớt thấp LV)
-      Thang đo độ nhớt: 100 – 13.000.000 cP (đối với thang đo độ nhớt trung bình RV)
-      Tốc độ đo: 0.3 – 100 vòng /phút
-      Cài đặt 18 tốc độ
-      Độ chính xác: ±1.0% thang đo
-      Độ lặp lại: ±0.2%
-      Màn hình hiển thị độ nhớt (cP or mPa.s), % torque, tốc độ , mã số spindle
-      Chức năng “auto range” cho phép xác định thang đo của spindle ứng với tốc độ
-         Nguồn điện: 220V, 50-60Hz
Cung cấp bao gồm: Máy chính, chân đế, bộ spindle 4 cái, hướng dẫn sử dụng


3. Các phụ kiện:

Small Adapter
Small Adapter 
Hãng: Brookfield – USA
Phù hợp với đo cho thể tích mẫu nhỏ, mẫu hiếm, độ nhớt thấp, hoặc cần kiểm soát nhiệt độ gắt gao.
Thang đo: 1 – 2k cP
Thể tích mẫu đo: 16ml
Cung cấp bao gồm:
·        Lớp áo nước
·        Buồng chứa mẫu: SC4-8R
·        Cánh khuấy: SR4-16
Thermosel (dùng để gia nhiệt - thường dùng trong các mẫu keo, nhựa, mỡ, gels,...)
Thermosel
Water Bath (kiểm soát nhiệt độ ổn định khi kiểm tra mẫu) như những mẫu chocolate, mỡ, gels, mỹ phẩm,...
Waterbath - Bể điều nhiệt Viscometer

Nhớt chuẩn các loại dùng để hiệu chuẩn, kiểm tra tuyến tính thiết bị: độ nhớt từ 5cP - 60,000 cP 
Viscometer Standard - Nhớt chuẩn


Liên hệ Mr. Nam - 0933.406848 để nhận được tư vấn rõ hơn.


Nguồn: Tổng hợp